Chú thích Red_Velvet_(nhóm_nhạc)

  1. Benjamin, Jeff (ngày 19 tháng 7 năm 2017). “Red Velvet Scores Third No. 1 on World Albums, Lead Among K-Pop Females”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017. 
  2. Benjamin, Jeff (ngày 15 tháng 9 năm 2015). “Red Velvet Earn First No. 1 on World Albums Chart With 'The Red'”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015. 
  3. “SM, 2 Years After EXO, A Newcomer”. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. 
  4. “Indie band Red Velvet voice out against SM Entertainment's choice of name for new girl group”. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2014. 
  5. Tone màu nầm giữa Hồng (màu)Da cam 
  6. Kim Dong-Joo. “SM Entertainment to debut a new girl group, 'Red Velvet'”. StarN News. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015. 
  7. Sohn Ji-young (ngày 28 tháng 7 năm 2014). “SM Entertainment debuts new girl group Red Velvet”. The Korea Herald. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2014. 
  8. Lee Ji-suk (ngày 22 tháng 7 năm 2014). “SM 6년만에 4인조 걸그룹 출격, "8월 데뷔 목표"”. Sports Seoul (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. Kim, Hyung-woo (ngày 22 tháng 7 năm 2014). “SM to Debut New Four Member Girl Group in August”. Newsen. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015. 
  10. “SM brings a touch of velvet to K-pop”. Korea JoongAng Daily. Ngày 29 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014. 
  11. Ock Hyun-ju (ngày 30 tháng 7 năm 2014). “SM’s Red Velvet to stage debut Aug. 1”. The Korea Herald. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2014. 
  12. “Red Velvet debuts high on music charts”. The Korea Herald. Ngày 7 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2014. 
  13. “Red Velvet - Happiness”. Simply K-Pop. Tập 125. Ngày 22 tháng 8 năm 2014. Arirang TV. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2014. 
  14. Benjamin, Jeff (ngày 8 tháng 9 năm 2014). “Most Viewed K-Pop Videos in America & Around the World: August 2014”. Billboard K-Town. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2014. 
  15. Park Gyu-oh (ngày 10 tháng 10 năm 2014). “Red Velvet releases ‘Be Natural’ video”. K-Pop Herald. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014. 
  16. Ock Hyun-ju (ngày 8 tháng 10 năm 2014). “Red Velvet to make comeback with remake track”. The Korea Herald. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014. 
  17. Kim Dong-Joo (ngày 9 tháng 10 năm 2014). “Music video of Red Velvet's 'Be Natural' unveiled”. Star N News. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016. 
  18. Ha Su-jeong (ngày 10 tháng 10 năm 2014). “레드벨벳 'Be Natural' 의자 퍼포먼스, 비욘세 안무가 작품”. Newsen (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. Jeon Su Mi; Yeawon Jung (ngày 8 tháng 10 năm 2014). “Red Velvet to Launch Promotions for 'Be Natural' on 'MCD'”. CJ E&M enewsWorld. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014. 
  20. 1 2 “Weekly Gaon Digital Chart - August 3–9, 2014”. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  21. Ahn, Woorim (ngày 11 tháng 3 năm 2015). “Red Velvet Makes Its Comeback With A New Member”. BNT News. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2015. 
  22. Cho Jin-shil (ngày 11 tháng 3 năm 2015). 레드벨벳, 5인조로 컴백 '새 멤버 예리 합류'. 10asia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2015. 
  23. Son Mi-kyung (ngày 15 tháng 3 năm 2015). “레드벨벳, 더블 타이틀 '오토매틱' MV 공개..몽환 반전매력”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016. 
  24. Gil Hye-seong (ngày 21 tháng 6 năm 2015). 상반기 음반판매, 엑소 1~3위 석권..레드벨벳, 女유일 톱20. Korea Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015. 
  25. Benjamin, Jeff. “Red Velvet Talk First U.S. Performance, Their New Member & Summer Songs at KCON 2015: Exclusive”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015. 
  26. Lee So-dam (ngày 4 tháng 9 năm 2015). “레드벨벳 9월9일 컴백 확정…SM 하반기 첫주자 [스포츠투데이]”. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015. 
  27. Benjamin, Jeff. “Red Velvet Drop Brassy 'Dumb Dumb' Single, Quirky 'Red' Album”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015. 
  28. Benjamin, Jeff (ngày 15 tháng 9 năm 2015). “Red Velvet Earn First No. 1 on World Albums Chart With 'The Red'”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2015. 
  29. Benjamin, Jeff; Oak, Jessica. “The 10 Best K-Pop Albums of 2015”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. 
  30. Glasby, Taylor (ngày 1 tháng 12 năm 2015). “The top 20 K-Pop tracks of 2015”. Dazed Digital. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2015. 
  31. Ducker, Erick (ngày 22 tháng 12 năm 2015). “10 Best Music Videos of 2015”. Dazed Digital. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015. 
  32. Jeon Su-mi (ngày 7 tháng 12 năm 2015). “f(x) to Participate in SM′s 'Winter Garden' Project, More Artists to be Revealed”. enewsWorld. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2015. 
  33. Kim, Ji-young (ngày 16 tháng 3 năm 2016). “Red Velvet postpones album release”. The Korea Herald. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016. 
  34. Seon, Mi-kyung (ngày 2 tháng 3 năm 2016). “SM "레드벨벳, 최근 신곡 MV 촬영..3월 컴백 목표"”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2016. 
  35. Benjamin, Jeff (ngày 16 tháng 3 năm 2016). “Red Velvet Returns With Dreamy R&B Ballad 'One of These Nights'”. Fuse. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016. 
  36. Hwang, Hye-jin (ngày 26 tháng 5 năm 2016). “SM 측 "레드벨벳 컴백 준비중, 일정 확정되면 발표"”. Newsen (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. Park, Young-woong (ngày 19 tháng 8 năm 2016). “[단독] SM, 엑소 다음은 레드벨벳! 9월 새 앨범 컴백”. Naver (bằng tiếng Korean). Sports Chosun. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. Ahn, Woorim (ngày 1 tháng 9 năm 2016). “Red Velvet to Make Comeback on September 7”. bnt news. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016. 
  39. “레드벨벳, '더 쇼'서 컴백 첫 1위 "팬들께 감사"” (bằng tiếng Hàn). news1.kr. Ngày 13 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017. 
  40. South Korea's Weekly Gaon Digital Chart September 11-17, 2016 (in Korean) Originally from Gaon Music Chart (September 2016). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  41. “Red Velvet unveils music video for 'Rookie'”. english.yonhapnews.co.kr. Ngày 1 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017. 
  42. “World Albums: The week of ngày 18 tháng 2 năm 2017”. Billboard. Ngày 18 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017. 
  43. “레드벨벳, ‘루키’로 1위 행진…美 빌보드부터 ‘더쇼’ 1위까지” (bằng tiếng Hàn). asiatoday.co.kr. Ngày 8 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017. 
  44. “레드벨벳, 뮤직뱅크 2주 연속 1위…신곡 '루키' 중독성에 빠졌다” (bằng tiếng Hàn). focus.kr. Ngày 17 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  45. “레드벨벳, ‘루키’로 ‘인기가요’ 2주 연속 1위”. Ten Asia. Ngày 19 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2017. 
  46. “레드벨벳, 봄맞이 달콤설렘송… ‘SM 스테이션2’ 막 올랐다”. Ten Asia. Ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2017. 
  47. Jung, Ahn-ji (ngày 17 tháng 7 năm 2017). “[공식] 레드벨벳, 첫 단독 리얼리티 시작…8월 2일 첫 방송”. naver (Sports Chosun). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  48. “Red Velvet's Irene introduces the tracklist for their summer special album 'The Red Summer'!”
  49. Kim, Hwi-seok (ngày 23 tháng 6 năm 2017). “레드벨벳, 7월 컴백 예정..SM "뮤비 촬영 마쳤다"(공식)”. naver (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. Park, Geon-wook (ngày 20 tháng 7 năm 2017). “레드벨벳 '빨간 맛', 가온차트 3관왕 '인기 이어간다'”. Naver (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. Park, Geon-wook (ngày 20 tháng 7 năm 2017). “레드벨벳 '빨간 맛', 가온차트 3관왕 '인기 이어간다'”. Naver (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  52. Dong-woo, Chang (ngày 20 tháng 8 năm 2017). “Red Velvet moved by huge fans at 1st stand-alone concert”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017. Ngày 17 tháng 11, Red Velvet phát hành album phòng thu thứ hai Perfect Velvet gồm 9 ca khúc và bài hát chủ đề Peek-A-Boo.
  53. “Red Velvet Premium Showcase "ReVeluv-Baby Party"” (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. Peterson, Jacques. “Going global! Red Velvet are making waves in Japan”. SBS PopAsia. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017. 
  55. “Red Velvet、日本初単独コンサート「Concert "Red Room" in JAPAN」開催決定”. musicman-net (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  56. “Red Velvet、キャパ1万人会場で日本初単独コンサート決定”. natalie (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “Red Velvet Teases 'Perfect Velvet' Album, Upcoming Single 'Peek-A-Boo'”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. 
  58. 1 2 Lee So-dam (ngày 29 tháng 11 năm 2017). “[Oh! 뮤직] 레드벨벳은 진화 중”. osen (bằng tiếng korean). Osen. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  59. Benjamin, Jeff (ngày 27 tháng 11 năm 2017). “Red Velvet Tie for Most No. 1s on World Albums Chart Among All K-Pop Acts”. billboard. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017. 
  60. “Gaon Album Chart – Week 46, 2017”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017. 
  61. “2017 Gaon Digital Chart - Week 47”. Gaon Music Chart. November 19-25, 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  62. “‘Perfect Red Velvet’ returns with ‘Bad Boy’”. Kpop Herald. Ngày 29 tháng 1 năm 2018. 
  63. Kim, Seong-won (ngày 8 tháng 2 năm 2018). “레드벨벳 정규 2집 리패키지, 가온 차트 2관왕 '대세 파워'”. Chosun (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. Jang, Soo-min (ngày 7 tháng 2 năm 2018). “'쇼챔피언' 레드벨벳 'BAD BOY' 챔피언 송 등극 '컴백 후 첫 1위'”. News1 (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. “레드벨벳, 평양서 '빨간맛' '배드 보이' 부른다” (bằng tiếng Hàn). Naver. Ngày 26 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018. 
  66. ““안전 조치 미흡? 팬들 중심 사고”...SBS, 웬디 사고 회의록 논란”
  67. “SM Confirms Red Velvet’s Wendy Has Been Discharged From Hospital + Shares Recovery Update”
  68. “Red Velvet Wendy joins Korean dub of Trolls: World Tour”
  69. “[단독]레드벨벳, 6년만에 첫 유닛 나온다..슬기X아이린 듀엣 데뷔”
  70. “'Fantastic unit' Red Velvet - IRENE & SEULGI to release 1st mini album on 6/15!”
  71. “Red Velvet Irene and Seulgi's 'Monster' mini album release delayed + teaser image”
  72. Lee, Eun-ho (ngày 9 tháng 12 năm 2017). “[BZ시선] 트와이스와 레드벨벳이 가는 길”. etoday (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017. 
  73. Kwon, Soo-bin (ngày 25 tháng 3 năm 2015). “레드벨벳 "막내 예리 합류, 확실히 더 밝아졌다"(인터뷰①)”. news1 (bằng tiếng Hàn) (News1). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  74. Chin, Chester (ngày 24 tháng 3 năm 2016). “Review: The Velvet by Red Velvet”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  75. Benjamin, Jeff (ngày 16 tháng 3 năm 2016). “RED VELVET RETURNS WITH DREAMY R&B BALLAD 'ONE OF THESE NIGHTS': WATCH”. fuse.tv. Fuse. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  76. Stern, Bradley (ngày 16 tháng 3 năm 2016). “RED VELVET SHOW THEIR SOFTER SIDE WITH 'ONE OF THESE NIGHTS'”. PopCrush. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  77. Seon Mi-kyung (ngày 20 tháng 11 năm 2017). “[미묘의 아이돌 열전] ④ 레드벨벳, 귀여움 그 이상의 재능을 지닌 아티스트”. kmib (bằng tiếng korean). Kookmin Ilbo. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  78. Lee, Ji-hyun (ngày 26 tháng 1 năm 2018). “[엑's 초점] 레드와 벨벳의 완벽한 조화, 'bad boy'” [[X's Focus] The Perfect Harmony of Red and Velvet, 'Bad Boy']. Sports Chosun (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  79. Park, Soo-jung (ngày 16 tháng 10 năm 2014). “레드벨벳이 이런 장르도 소화할 수 있을까? (인터뷰)”. tenasia (bằng tiếng korean). 10asia. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  80. Benjamin, Jeff (ngày 6 tháng 8 năm 2015). “Red Velvet Talk First U.S. Performance, Their New Member & Summer Songs at KCON 2015: Exclusive”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  81. Benjamin, Jeff (ngày 27 tháng 3 năm 2015). “Red Velvet Send Delicious 'Ice Cream' EP to World, Heatseeker Albums Charts”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017. 
  82. Jeon Won (ngày 8 tháng 11 năm 2017). “[엑's 이슈] "업그레이드된 벨벳"…레드벨벳, 색다른 느낌의 '피카부'”. X Sports News (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  83. Kim Sang-hwa (ngày 20 tháng 11 năm 2017). “레드벨벳 정규 2집, 변화무쌍한 '음악적 실험'의 결정체”. ohmynews (bằng tiếng korean). Oh My Star. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  84. Bruner, Raisa (ngày 9 tháng 2 năm 2018). “These Are the Best K-Pop Groups You Should Know About”. Time. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018. 
  85. 1 2 “Red Velvet Perform for North Korean Leader Kim Jong-Un in Rare Pyongyang Concert”
  86. “Billboard has crowned Red Velvet as the best idol group alive”
  87. “The 100 Greatest K-Pop Songs of the 2010s: Staff List”
  88. “[공식]레드벨벳, 드림웍스 애니 ‘트롤’ 목소리 연기+가창 참여 'K팝 대표로 캐스팅' 본문듣기 설정”
  89. “TROLLS WORLD TOUR ‘Red Velvet as K-pop Trolls’ Official Trailer (NEW 2020) TROLLS 2 Animation 4K”
  90. “Red Velvet Matches Half Of Their Company's Coronavirus Donation With A Total Contribution Of 230 Million Won - Koreaboo”
  91. “코로나19 속 '4·19 혁명' 60주년 기념식…200명만 참석”
  92. “[공식]워너원·레드벨벳·진성, 연제협 올해의 가수상 수상”
  93. “Red Velvet, NCT Dream, KNK, And More Win At 25th Korean Entertainment Art Awards”
  94. “Winners Of Day 2 Of 2019 Soribada Best K-Music Awards”
  95. “BTS, BLACKPINK, And Red Velvet Win At 2019 Teen Choice Awards”
  96. “Winners of 2019 Asia Artist Awards”
  97. “Winners of 29th Seoul Music Awards”

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Red_Velvet_(nhóm_nhạc) http://www.allkpop.com/article/2014/07/indie-band-... http://www.allkpop.com/article/2017/06/red-velvets... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/8...